満点 [Mãn Điểm]
まんてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

điểm tối đa; điểm tuyệt đối

JP: かれ数学すうがく満点まんてんった。

VI: Anh ấy đã đạt điểm tối đa trong môn toán.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

hoàn hảo; hoàn toàn thỏa mãn

JP: ベッドは寝心地ねごこち満点まんてんだった。

VI: Chiếc giường rất thoải mái để nằm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

満点まんてん星空ほしぞらだったよ。
Đó là một bầu trời đầy sao hoàn hảo.
かれ満点まんてんった。
Anh ấy đã đạt điểm tối đa.
満点まんてんるつもりだ。
Tôi định lấy điểm tuyệt đối.
もうすこしで満点まんてんがとれたのにな。
Suýt nữa thì tôi đạt điểm tuyệt đối.
かれ英語えいご満点まんてんった。
Anh ấy đạt điểm tối đa trong môn tiếng Anh.
トムは化学かがく満点まんてんった。
Tom đã đạt điểm tuyệt đối môn hóa học.
その生徒せいと試験しけん満点まんてんった。
Học sinh đó đã đạt điểm tối đa trong kỳ thi.
先生せんせいわたし数学すうがく満点まんてんをくれた。
Thầy giáo đã cho tôi điểm tối đa môn toán.
あの学生がくせい英語えいご満点まんてんったんだよ。
Sinh viên đó đã đạt điểm tuyệt đối môn tiếng Anh đấy.
かれ試験しけん満点まんてんったのは本当ほんとうです。
Thật sự là anh ấy đã đạt điểm tuyệt đối trong kỳ thi.

Hán tự

Mãn đầy; đủ; thỏa mãn
Điểm điểm; chấm; dấu; vết; dấu thập phân

Từ liên quan đến 満点