天上
[Thiên Thượng]
てんじょう
Danh từ chung
bầu trời
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
thiên đường; cõi trời
JP: 結婚は天上において行われ、床入りは地上において行われる。
VI: Hôn lễ được tổ chức trên trời, còn đêm tân hôn thì trên đất.
🔗 天路・あまじ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
lên thiên đường; cái chết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
わたしが地上のことを語っているのに、あなたがたが信じないならば、天上のことを語った場合、どうしてそれを信じるだろうか。
Nếu các bạn không tin khi tôi nói về những điều trên mặt đất, thì làm sao các bạn có thể tin khi tôi nói về những điều trên trời.