他界
[Tha Giới]
たかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Danh từ chung
cái chết; thế giới bên kia
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Từ uyển ngữ
qua đời; chết
JP: 祖父は5年前に他界した。
VI: Ông tôi đã tạ thế 5 năm trước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
祖母は、86歳で他界しました。
Bà tôi đã qua đời ở tuổi 86.
トムは3年前に他界しました。
Tom đã qua đời ba năm trước.
父は49歳にして他界した。
Cha tôi qua đời ở tuổi 49.
母方の祖父は10年前に他界した。
Ông ngoại tôi đã qua đời cách đây 10 năm.
トムの両親は共に、トムがとても若かった頃に他界しました。
Cha mẹ Tom đã mất khi anh ấy còn rất trẻ.
そう言った1年後に彼女は闘病生活の末他界。
Một năm sau khi nói những lời đó, cô ấy đã qua đời sau thời gian chống chọi với bệnh tật.
彼女の4人の姉妹のうち1人は他界したが、ほかは健在だ。
Trong bốn chị em của cô ấy, một người đã qua đời nhưng những người khác vẫn còn sống.