急死 [Cấp Tử]
きゅうし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

chết đột ngột

JP: 彼女かのじょ急死きゅうしわたし一時いちじなにかんがえられなかった。

VI: Sự ra đi đột ngột của cô ấy khiến tôi một thời gian không thể nghĩ được gì.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

我々われわれかれ急死きゅうしほうおおいにおどろいた。
Chúng tôi đã rất ngạc nhiên khi nghe tin anh ấy đột ngột qua đời.
かれちち急死きゅうしのために留学りゅうがくするのをあきらめた。
Anh ấy đã từ bỏ việc đi du học do cái chết đột ngột của cha.
彼女かのじょちち急死きゅうしいてふかかなしみにたされた。
Khi nghe tin cha đột ngột qua đời, cô ấy đã rơi vào nỗi buồn sâu thẳm.
友人ゆうじん父親ちちおや急死きゅうししたのを大変たいへんどくおもった。
Tôi cảm thấy rất tiếc cho việc bố của bạn bè đột ngột qua đời.
ちち急死きゅうしらせをいて、わたし転倒てんとうしてしまった。
Khi nghe tin bố đột ngột qua đời, tôi đã sững sờ.
わたしは、友人ゆうじんちち急死きゅうししたのをどくおもった。
Tôi cảm thấy thật tội nghiệp cho cái chết đột ngột của cha bạn tôi.
その殺人さつじん事件じけんかれ急死きゅうし関係かんけいがあるのかもしれない。
Vụ án mạng đó có thể liên quan đến cái chết đột ngột của anh ta.
かれこった種々しゅじゅ不幸ふこうくわえて息子むすこ急死きゅうしした。
Ngoài những điều không may mà anh ấy đã trải qua, con trai anh ấy cũng đột ngột qua đời.
はは急死きゅうししたのちちち一人ひとりきりでわたし世話せわをしてくれた。
Sau khi mẹ đột ngột qua đời, cha đã một mình chăm sóc tôi.

Hán tự

Cấp khẩn cấp
Tử chết

Từ liên quan đến 急死