主として
[Chủ]
しゅとして
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Cụm từ, thành ngữTrạng từ
chủ yếu; phần lớn
JP: これらの手紙は主として母から来たものだ。
VI: Những bức thư này chủ yếu là từ mẹ tôi gửi đến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
科学者は主として物質の問題を取り扱う。
Các nhà khoa học chủ yếu xử lý các vấn đề về vật chất.
村人たちは主として漁業に従事している。
Người dân làng chủ yếu làm nghề đánh cá.
国家の繁栄は主としてその青年にかかっている。
Sự thịnh vượng của quốc gia phụ thuộc chủ yếu vào giới trẻ của nó.
動物は主として液体で構成される体を持つ。
Động vật chủ yếu có cơ thể được cấu tạo bởi chất lỏng.
彼は、主として、宇宙の起源と進化に興味を持っていた。
Anh ấy chủ yếu quan tâm đến nguồn gốc và sự tiến hóa của vũ trụ.
青銅器は主として銅と錫の合金で出来ている。
Đồ đồng thường được làm từ hợp kim của đồng và thiếc.
この種の汚染物質は主として自動車エンジンの燃焼から生まれる。
Loại chất ô nhiễm này chủ yếu phát sinh từ động cơ đốt trong của xe hơi.
冗談をおもしろいと思うかどうかは、主として育った場所による。
Việc cảm thấy một câu đùa có vui hay không phụ thuộc chủ yếu vào nơi bạn lớn lên.