主に [Chủ]
おもに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Trạng từ

chủ yếu; phần lớn

JP: かれ病気びょうきおも精神せいしんてきものだった。

VI: Bệnh của anh ta chủ yếu là về mặt tinh thần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

乗船じょうせんきゃくおも日本人にほんじんだった。
Hành khách trên tàu chủ yếu là người Nhật.
日本人にほんじんおもこめべる。
Người Nhật chủ yếu ăn cơm.
日本人にほんじんおもこめ常食じょうしょくとする。
Người Nhật chủ yếu coi cơm là thực phẩm hàng ngày.
スペインのあめおも平原へいげんる。
Mưa ở Tây Ban Nha chủ yếu rơi trên các cao nguyên.
今日きょうおもにホームレスの問題もんだいをとりあげます。
Hôm nay chúng ta chủ yếu thảo luận về vấn đề người vô gia cư.
聴衆ちょうしゅうおも学生がくせいからなっていた。
Hầu hết khán giả là sinh viên.
トムはおも女性じょせい肖像しょうぞうえがいました。
Tom chủ yếu vẽ chân dung phụ nữ.
その会社かいしゃおも輸入ゆにゅうひんあつかっている。
Công ty đó chủ yếu kinh doanh hàng nhập khẩu.
梨奈りな家政かせいで、おも洋裁ようさいをやっている。
Rina làm việc trong bộ phận quản gia, chủ yếu đảm nhận việc may vá.
このむらには、おもこりと狩猟しゅりょうんでいます。
Ngôi làng này chủ yếu là nơi ở của những người đốn củi và thợ săn.

Hán tự

Chủ chủ; chính

Từ liên quan đến 主に