少なくとも [Thiếu]
少くとも [Thiếu]
尠くとも [Tiển]
すくなくとも
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Trạng từ

ít nhất

JP: わたしは、すくなくとも10冊じゅっさつほんっている。

VI: Tôi có ít nhất mười quyển sách.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

すくなくとも地図ちずぐらいはあるだろう。
Ít nhất thì cũng phải có bản đồ chứ.
すくなくとも仕事しごとんだよ。
Ít nhất là công việc đã xong.
すくなくとも、怪我けがはしなかったね。
Ít nhất thì cũng không bị thương.
すくなくともわたしはあなたより年上としうえだ。
Ít nhất thì tôi cũng lớn tuổi hơn bạn.
すくなくとも6時ろくじにいらっしゃい。
Hãy đến đây vào lúc 6 giờ, ít nhất là như vậy.
すくなくとも2マイルはあるけます。
Tôi có thể đi bộ ít nhất là hai dặm.
すくなくともその仕事しごとは、わりました。
Ít nhất thì công việc đó đã kết thúc.
彼女かのじょすくなくとも30歳さんじゅっさいだ。
Cô ấy ít nhất cũng 30 tuổi.
すくなくとも3時間さんじかんはかかるよ。
Ít nhất cũng mất ba tiếng đồng hồ.
すくなくとも「ありがとう」をいいいなさい。
Ít nhất hãy nói "Cảm ơn".

Hán tự

Thiếu ít
Tiển ít nhất; không ít

Từ liên quan đến 少なくとも