日ならず
[Nhật]
ひならず
Trạng từ
chẳng bao lâu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
春が来ると、日は日ごとに長くなる。
Khi mùa xuân đến, ngày càng trở nên dài hơn từng ngày.
日一日と暖かくなって来る。
Ngày càng trở nên ấm áp hơn.
日ごとに寒くなった。
Ngày một lạnh đi.
日はだんだん長くなる。
Ngày càng trở nên dài hơn.
日が長くなってきました。
Ngày càng dài ra.
春には日が長くなる。
Mùa xuân ngày dài hơn.
日が長くなってきた。
Ngày càng trở nên dài hơn.
日が短くなってきた。
Ngày càng ngắn lại.
日が沈むと寒くなった。
Trời lạnh đi khi mặt trời lặn.
手形は来月1日が支払日になっている。
Ngày thanh toán của séc là ngày mùng một tháng tới.