直ぐ [Trực]
すぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từDanh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ngay lập tức; ngay

JP: かれ警官けいかんるとすぐ、げた。

VI: Ngay khi nhìn thấy cảnh sát, anh ấy đã bỏ chạy.

Trạng từDanh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

sớm; chẳng bao lâu

JP:あめがすぐあがるでしょうか」「あがらないとおもうよ」

VI: "Mưa sẽ tạnh sớm không?" "Tôi nghĩ là không."

Trạng từDanh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dễ dàng; không khó khăn

Trạng từDanh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ngay gần; gần đó

JP: すぐわかるところにあるよ。

VI: Nó ở ngay chỗ dễ thấy đấy.

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thẳng thắn; trung thực

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみぐあっちにかなきゃ。
Bạn phải đi ngay đến đó.
まあ、ぐになれますわよ。
Ồ, bạn sẽ quen ngay thôi.
学校がっこうがわんでいます。
Tôi sống ngay cạnh trường học.
その秘密ひみつぐにもれるだろう。
Bí mật đó sẽ sớm bị lộ.
このけんぐに調しらべてくれ。
Hãy điều tra ngay vấn đề này.
ちょっとしたことでぐにんでしまいます。
Cô ấy dễ bị suy sụp chỉ vì những chuyện nhỏ nhặt.
かれぐにそのショックからなおった。
Anh ấy đã nhanh chóng phục hồi sau cú sốc.
「どんなことでもぐにかります、・・・ググれば」「ググれば?」
"Bạn có thể biết bất cứ điều gì ngay lập tức, chỉ cần... Google thôi." "Google ư?"
わたしひとをみて判断はんだんするのはあまりうまくない。
Tôi không giỏi lắm trong việc đánh giá mọi người ngay từ cái nhìn đầu tiên.
なに上手うまくいっていないことがあるなら、ぐにつべきである。
Nếu có điều gì không ổn, bạn nên xử lý ngay.

Hán tự

Trực ngay lập tức; trung thực; thẳng thắn; sửa chữa; sửa

Từ liên quan đến 直ぐ