早く [Tảo]
速く [Tốc]
はやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từDanh từ chung

sớm; sắp

JP: それがきみ生活せいかつをよくするのに役立やくだつなら、いくらはやくとりかかってもはやすぎることはないよ。

VI: Nếu nó giúp cải thiện cuộc sống của bạn, thì không bao giờ là quá sớm để bắt đầu.

Trạng từ

📝 đặc biệt là 速く

nhanh chóng

JP: あなたがはやくよくなるようにいのっています。

VI: Tôi cầu nguyện bạn sớm khỏe lại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はやければはやほどよい。
Càng sớm càng tốt.
はやければはやいほどいい。
Càng sớm càng tốt.
はやく!
Nhanh lên!
はやかったね。
Thật là nhanh nhỉ.
はやかった。
Nhanh thật.
はやいじゃん。
Nhanh thật đấy.
はやはじめればはやわる。
Bắt đầu sớm thì kết thúc sớm.
はやればるほど、はやきる。
Càng đi ngủ sớm, càng thức dậy sớm.
くんなら、はやければはやいほどいいよ。
Nếu đi thì càng sớm càng tốt.
あさはやきるためにははやないといけない。はやるためにははやきないといけない。
Để dậy sớm vào buổi sáng, bạn phải đi ngủ sớm. Để đi ngủ sớm, bạn phải dậy sớm.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh
Tốc nhanh; nhanh chóng

Từ liên quan đến 早く