すっと
スッと
スーッと
すうっと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

📝 スーッと và すうっと nhấn mạnh hơn.

nhanh chóng

JP:

JP: カタツムリがすっとかくした。

VI: Con ốc sên đã nhanh chóng thò sừng ra.

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

nhẹ nhàng

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

cảm thấy sảng khoái

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ首筋くびすじがすっとつたった。
Máu đã trôi dọc theo cổ anh ấy.
かれはそのけばけばしいシャツをすっとた。
Anh ấy đã nhanh chóng mặc chiếc áo sặc sỡ.
友達ともだちのケイちゃんは、わたしこまっているときにはいつもすっとあらわれてわたしたすけてくれた。
Bạn Kei của tôi luôn xuất hiện kịp thời để giúp đỡ tôi khi tôi gặp khó khăn.
「……われているわけでもないんだな」  そうつぶやいた途端とたんかくいえ門灯もんとうがすっとえた。  あめはますますはげしくなってきた……。
"…Hình như không phải đang bị ai đuổi theo nhỉ" Ngay khi vừa thì thầm, đèn cổng ngôi nhà ở góc phố tắt lịm. Mưa càng lúc càng nặng hạt…
「ああ。きれいなおほしさま」  つぶやいたとき、ふとほしながれて、あおひかりがすっとはすに、あえかないて、えた。
"Ah, những vì sao đẹp quá." - Khi tôi thì thầm, một ngôi sao băng vụt qua và tia sáng xanh lóe lên rồi biến mất.

Từ liên quan đến すっと