早速 [Tảo Tốc]
さっそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Trạng từ

ngay lập tức

JP: さっそく仕事しごとにとりかかりましょう。

VI: Chúng ta bắt đầu công việc ngay nào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

早速さっそくのご返信へんしんありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã trả lời nhanh chóng.
早速さっそくには返事へんじをしかねます。
Tôi không thể trả lời ngay được.
彼女かのじょはベストセラーの小説しょうせつ早速さっそくんだ。
Cô ấy đã lập tức đọc cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất.
報道陣ほうどうじんかれ婚約こんやくうわさぎつけ早速さっそくけました。
Giới truyền thông đã ngửi thấy tin đồn về lễ đính hôn của anh ấy và ngay lập tức đến tận nơi.
マスコミがかれ婚約こんやくうわさぎつけ早速さっそくけつけた。
Giới truyền thông đã ngửi thấy tin đồn về lễ đính hôn của anh ấy và ngay lập tức đến tận nơi.
いちとおりの挨拶あいさつむと早速さっそくれい問題もんだいした。
Sau khi chào hỏi xong, chúng tôi ngay lập tức đề cập đến vấn đề cụ thể.
報道ほうどう関係かんけいしゃらがかれ婚約こんやくうわさぎつけ早速さっそくました。
Các phóng viên đã ngửi thấy tin đồn về hôn ước của anh ấy và lập tức đến.
早速さっそく本題ほんだいはいるけど、かいけんなんだ。今週こんしゅう金曜日きんようびあいてるかな。
Chúng ta sẽ nhanh chóng vào vấn đề chính, về chuyện nhậu đấy, bạn rảnh vào thứ Sáu tuần này không?
ブースカ大好だいすきの水田すいでんさんは、偶然ぐうぜんはいったみせでめざとくブースカグッズをつけて早速さっそくうことにした。
Anh Mizuta, người rất thích Buska, tình cờ vào một cửa hàng và nhanh chóng mua các món đồ Buska mà anh phát hiện.
会場かいじょうくと早速さっそく担当たんとうしゃに「この将来しょうらいかならがる」などとしつこくわれ、契約けいやくしょにサインしてしまった。
Khi vừa đến địa điểm, tôi ngay lập tức bị người phụ trách nói liên tục rằng "Bức tranh này chắc chắn sẽ tăng giá trong tương lai" và đã ký vào hợp đồng.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh
Tốc nhanh; nhanh chóng

Từ liên quan đến 早速