[Thượng]
[Do]
尚お [Thượng]
猶お [Do]
なお
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vẫn; chưa

JP: あとでこったことはなおわるかった。

VI: Những gì xảy ra sau đó còn tệ hơn.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hơn nữa

JP: ぼくきみ欠点けってんっているので、なおいっそうあいしてる。

VI: Vì bạn có nhược điểm nên tôi càng yêu bạn hơn.

Liên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hơn nữa; ngoài ra

JP: なお、会社かいしゃ説明せつめいかいでも、会社かいしゃ見学けんがく随時ずいじけております。

VI: Sau buổi giới thiệu công ty, chúng tôi vẫn tiếp tục nhận đăng ký tham quan công ty.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Từ trang trọng / văn học

📝 như なお ... ごとし; đặc biệt là 猶

như thể

Hán tự

Thượng tôn trọng; hơn nữa
Do hơn nữa; vẫn

Từ liên quan đến 尚