未だ未だ
[Mùi Mùi]
まだまだ
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 mạnh hơn まだ
vẫn; chưa
JP: いずれどこかに落ち着いて身を固めるつもりだが、まだまだだ。
VI: Tôi dự định sẽ định cư ở đâu đó, nhưng vẫn còn xa.
🔗 まだ
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như 〜だ, 〜です, v.v.
còn xa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は未だここに来てない。
Cô ấy vẫn chưa đến đây.
その出来事は未だ記憶に新しい。
Sự kiện đó vẫn còn mới trong trí nhớ.
未だパリに行ったことがありません。
Tôi vẫn chưa từng đến Paris.
これは今でも未だただの夢だ。
Điều này vẫn chỉ là một giấc mơ.
彼の影響力は未だ衰えていない。
Ảnh hưởng của anh ấy vẫn chưa suy giảm.
彼女は未だかつて北海道へ行ったことがない。
Cô ấy chưa từng đến Hokkaido bao giờ.
目下のところ、計画は未だ宙に浮いたままです。
Hiện tại, kế hoạch vẫn đang lơ lửng.
そんなものは未だかつて見たことがない。
Tôi chưa bao giờ thấy thứ gì như thế.
大東亜戦争の結果である日本の汚点は、未だ消えない。
Vết nhơ của Nhật Bản do kết quả của Thế chiến Thái Bình Dương vẫn chưa thể xóa nhòa.
ニジェールでは50万人もの子供たちが未だ栄養失調に直面している。
Tại Niger, vẫn còn 500.000 trẻ em đang đối mặt với suy dinh dưỡng.