兼々
[Kiêm 々]
予々 [Dữ 々]
兼兼 [Kiêm Kiêm]
予予 [Dữ Dữ]
兼ね兼ね [Kiêm Kiêm]
予々 [Dữ 々]
兼兼 [Kiêm Kiêm]
予予 [Dữ Dữ]
兼ね兼ね [Kiêm Kiêm]
かねがね
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
từ lâu; đã; từ khá lâu; từ một thời gian trước
JP: お噂はかねがねたいそう承っています。
VI: Tôi đã từng nghe nhiều về bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は小説家兼画家である。
Anh ấy là một nhà văn kiêm họa sĩ.
ユリウス・グスタフ・ノイブロナーは、ドイツの薬剤師兼発明家でした。
Julius Gustav Neubronner là một dược sĩ kiêm phát minh người Đức.
編集者兼出版者であるその人は私のいとこです。
Người đó vừa là biên tập viên vừa là nhà xuất bản và là anh em họ của tôi.
ホテルは現在、地元の博物館兼コミュニティセンターとなっています。
Khách sạn hiện là bảo tàng địa phương kiêm trung tâm cộng đồng.
この雑誌の編集者兼出版社が一部の読者から批判された。
Biên tập viên và nhà xuất bản của tạp chí này đã bị một số độc giả chỉ trích.