多い [Đa]
おおい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhiều; đông đảo

JP: 20だいわか女性じょせいなかには、夏休なつやすみに海外かいがい旅行りょこうにでたいとおもひとおおい。

VI: Nhiều phụ nữ trẻ trong độ tuổi 20 muốn đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ hè.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

số lượng lớn; số lượng nhiều; nhiều

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

thường xuyên; phổ biến

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおければおおほどよい。
Càng nhiều càng tốt.
おおければおおいほどい。
Càng nhiều càng tốt.
ひとおおければおおいほど愉快ゆかいだ。
Càng đông người, càng vui.
法律ほうりつおおければおおいほど、違反いはんしゃおおくなる。
Càng nhiều luật lệ, càng nhiều người vi phạm.
おおすぎる?
Quá nhiều à?
疑問ぎもんおおい。
Có nhiều thắc mắc.
口数くちかずおおいぞ。
Nói nhiều quá đấy.
ひま時間じかんおおければおおいほど、それだけかれたのしい。
Càng có nhiều thời gian rảnh, anh ấy càng thấy vui.
初日しょにちから番狂ばんくるわせがおおかった。
Ngày đầu tiên đã có nhiều bất ngờ.
フェタチーズは塩分えんぶんおおい。
Phô mai feta chứa nhiều muối.

Hán tự

Đa nhiều; thường xuyên; nhiều

Từ liên quan đến 多い