寛大 [Khoan Đại]
かんだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

khoan dung; rộng lượng

JP: 寛大かんだいひとゆるすようにつとめなさい。

VI: Hãy cố gắng tha thứ cho người khác một cách rộng lượng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ寛大かんだいひとだ。
Cô ấy là người rộng lượng.
てきたいして寛大かんだいだ。
Hãy khoan dung với kẻ thù.
かれ生来せいらい寛大かんだいひとだ。
Anh ấy là người rộng lượng bẩm sinh.
かれまれつき寛大かんだいひとだ。
Anh ấy là một người rộng lượng bẩm sinh.
かれ友人ゆうじんたいして寛大かんだいだ。
Anh ấy rất rộng lượng với bạn bè.
かれ寛大かんだいであるといている。
Tôi nghe nói anh ấy rất rộng lượng.
かれ両親りょうしんかれのわがままに寛大かんだいだ。
Bố mẹ anh ấy rất khoan dung với tính ích kỷ của anh.
かれ裁判官さいばんかん寛大かんだい処置しょちねがった。
Anh ấy đã mong thẩm phán có hành động khoan hồng.
きみかれ寛大かんだい性格せいかくむべきではない。
Bạn không nên lợi dụng tính cách rộng lượng của anh ấy.
彼女かのじょ寛大かんだい息子むすこはなしく。
Cô ấy đã rộng lượng lắng nghe câu chuyện của con trai.

Hán tự

Khoan khoan dung; rộng lượng
Đại lớn; to

Từ liên quan đến 寛大