気が大きい [Khí Đại]
きがおおきい

Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)

hào phóng; rộng lượng

JP: 海外かいがいくと、おおきくなっておもわず使つかいすぎちゃうんだよね。

VI: Khi đi nước ngoài, tôi cảm thấy hào phóng và vô tình tiêu xài quá mức.

🔗 気の大きい

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれおおきい。
Anh ấy rất hào phóng.
わたしはシルクロードをおとずれたいおおきいにある。
Tôi rất muốn đến thăm Con đường Tơ lụa.
かれさけむとおおきくなる。
Khi uống rượu, anh ấy trở nên tự tin hơn.
スーはおしりおおきいが、にしていない。
Sue có vòng ba to nhưng cô ấy không để ý.
大学だいがく時代じだい友達ともだちがもう使つかっていないというのでKindleをくれた。DXという画面がめんおおきいモデルだ。操作そうさせいくないが、画面がめんかんしてはなるほどいいもんだ。いままではそうにならなかったが、もはや普通ふつう液晶えきしょう画面がめんものむのがつらからだになってしまった。
Một người bạn thời đại học đã cho tôi một cái Kindle vì cậu ta không còn dùng nó nữa. Đó là một cái Kindle mẫu DX có màn hình to. Nó không dễ thao tác cho lắm, nhưng màn hình của nó quả thực rất ổn. Từ trước đến nay tôi không để tâm cho lắm, nhưng bây giờ việc đọc trên một cái màn hình LCD bình thường đã trở nên khó khăn đối với tôi.

Hán tự

Khí tinh thần; không khí
Đại lớn; to

Từ liên quan đến 気が大きい