甘い [Cam]
あまい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

ngọt; có vị ngọt; có đường

JP: このチョコレートはとってもあまくておいしい。

VI: Cái sô-cô-la này rất ngọt và ngon.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

thơm; ngọt (âm nhạc)

JP: ゆりはあまかおりがする。

VI: Hoa huệ có mùi thơm ngọt.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhạt; ít muối; không cay

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

ngây thơ; quá lạc quan; dễ dãi; rộng lượng

JP: メアリーにはついあまくなってしまう。

VI: Tôi luôn không thể nghiêm khắc với Mary.

🔗 甘く見る

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nửa vời; không hoàn thành đúng cách

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

không đủ; không đạt yêu cầu; lỏng lẻo

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhẹ

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

hấp dẫn; lôi cuốn

JP: 彼女かのじょかれあま言葉ことばにだまされた。

VI: Cô ấy đã bị lừa bởi những lời ngon ngọt của anh ta.

🔗 甘い言葉

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あまいなあ。
Thật là ngọt ngào.
チョコレートはあまい。
Sô-cô-la rất ngọt.
それはあまいの?
Cái này có ngọt không?
ももあまい。
Quả đào ngọt.
あますぎる。
Quá ngọt.
いっつもトムにうまかったじゃん。
Lúc nào cậu cũng chiều Tom cả.
世間せけんあまくみるな!
Đừng xem thường thế giới!
子供こどもあまくするな!
Đừng nuông chiều trẻ!
わたしあまるな。
Đừng xem thường tôi.
きみかんがえはあまい。
Ý kiến của bạn quá ngây thơ.

Hán tự

Cam ngọt; nuông chiều

Từ liên quan đến 甘い