甘口
[Cam Khẩu]
あまくち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
vị ngọt; nhẹ nhàng
Tính từ đuôi naDanh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nịnh hót
JP: そんな甘口には乗らないよ。
VI: Tôi không mắc mưu ngọt ngào đâu.
Tính từ đuôi naDanh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
ngu ngốc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「ドイツワインは甘口が多く料理に合わない」というイメージが広まっている。
Có một hình ảnh phổ biến rằng rượu vang Đức thường ngọt và không hợp với các món ăn.