世辞
[Thế Từ]
せじ
Danh từ chung
📝 thường お〜
nịnh hót; lời khen
🔗 お世辞
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お世辞がお上手ね。
Bạn khen ngợi rất khéo.
お世辞とはうそのこと。
Lời nịnh bợ là lời dối trá.
お世辞には気をつけよう。
Hãy cẩn thận với lời nịnh bợ.
お世辞を言っても無駄だ。
Nịnh bợ cũng vô ích thôi.
その付き人はお世辞がうまい。
Người hầu đó rất giỏi nịnh bợ.
ヘレンはパーティーでお世辞を振りまいた。
Helen đã rải rác lời khen tặng trong bữa tiệc.
彼は私にお世辞を言った。
Anh ấy đã nói những lời tâng bốc với tôi.
口先だけの御世辞はやめてくれ。
Đừng chỉ nói sáo rỗng nữa.
彼のお世辞にはだれものらない。
Không ai tin vào lời nịnh nọt của anh ta.
彼は彼女の言葉をお世辞ととった。
Anh ta đã coi lời nói của cô ấy là sự nịnh hót.