肥沃
[Phì Ốc]
ひよく
Tính từ đuôi naDanh từ chung
màu mỡ
JP: 肥沃な土壌は豊かな作物を産する。
VI: Đất màu mỡ sinh ra mùa màng tươi tốt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここは土地が肥沃である。
Mảnh đất này rất màu mỡ.
河川の盆地には普通肥沃な農地がある。
Thung lũng sông thường có đất nông nghiệp màu mỡ.
良い収穫を得る為には、肥沃な土壌が不可欠だ。
Để có được mùa màng bội thu, đất phì nhiêu là điều không thể thiếu.
そこにはトウモロコシを栽培できる肥沃な土地がある。
Ở đó có đất màu mỡ để trồng ngô.
開拓民たちは谷間の土地が肥沃であることを知った。
Những người khai hoang biết rằng đất ở thung lũng rất màu mỡ.
以前は肥沃な平野であったのに今では荒れ地にすぎなくなっている。
Trước đây đây là một thung lũng màu mỡ, nhưng bây giờ chỉ còn là đất hoang.