太い [Thái]
ふとい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

béo; dày

JP: かれふとくびをしている。

VI: Anh ta có cái cổ to.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

trầm (giọng); dày; vang

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

táo bạo; không biết xấu hổ; trơ trẽn; liều lĩnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このペンはふといです。
Cái bút này to.
トムはくびふといんだ。
Tom có cái cổ to.
石油せきゆふといパイプのなかながれた。
Dầu mỏ đã chảy qua ống dày.
そのくききみ小指こゆびよりややふとい。
Cây này dày hơn một chút so với ngón tay út của bạn.
地図ちずじょうふとせん道路どうろ相当そうとうする。
Đường dày trên bản đồ tương ứng với đường bộ.
その地図ちずうえふとせん道路どうろしめす。
Những đường dày trên bản đồ đó biểu thị các con đường.
おれゆびふといから、ちいさなキーボードじゃだめなんだよ。
Tôi có ngón tay to nên không dùng bàn phím nhỏ được.
わたしいもうとあしふといのをひどくにしている。
Em gái tôi rất tự ti về đôi chân to của mình.
「いらっしゃ~い」「よぉ」「なんだ、けいふとか・・・」
“Chào mừng quý khách”"Ồ”"Gì vậy, là Keita à…”
このように効率こうりつわるいのは、くまからだおおきく、あしふといからである。このため、あるくとからだよこれるのだ。
Hiệu quả kém như thế này là do thân hình gấu to và chân dày, khiến nó đi lại thì người lắc lư.

Hán tự

Thái mập; dày; to

Từ liên quan đến 太い