厚い [Hậu]
篤い [Đốc]
あつい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

dày

JP: こおりは2インチのあつさだ。

VI: Lớp băng dày hai inch.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

tốt bụng

JP:好意こういたいあつくおれいもうげます。

VI: Xin chân thành cảm ơn lòng tốt của bạn.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nghiêm trọng

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

dồi dào

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こおりあつさは、あるくのに十分じゅっぷんあつさです。
Độ dày của băng đủ để đi bộ.
太郎たろう社長しゃちょう信頼しんらいあつい。
Taro được sếp tin tưởng nhiều.
あのあつほんんでたの?
Bạn đã đọc cuốn sách dày đó chưa?
このほんはとてもあつい。
Cuốn sách dày thật.
かれじょうあつひとだ。
Anh ấy là người rất tình cảm.
太陽たいようあつくもにおおわれた。
Mặt trời bị che phủ bởi những đám mây dày đặc.
そのほんあついが、たかくはない。
Quyển sách này dày nhưng không đắt.
そのこおりはとてもあつい。
Lớp băng đó rất dày.
この雑誌ざっしあつくて、おもいです。
Tạp chí này dày và nặng.
一方いっぽうほんうすい、他方たほうあつい、あついのはやく200ページある。
Một cuốn sách thì mỏng, cuốn còn lại thì dày. Cuốn dày thì dày khoảng 200 trang.

Hán tự

Hậu dày; nặng; giàu; tử tế; thân thiện; trơ trẽn; không biết xấu hổ
Đốc nhiệt tình; tốt bụng; thân thiện; nghiêm túc; cẩn thận

Từ liên quan đến 厚い