分厚い
[Phân Hậu]
部厚い [Bộ Hậu]
部厚い [Bộ Hậu]
ぶあつい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
dày; cồng kềnh; to lớn; nặng
JP: 町民は分厚いステーキを食べるのが好きだ。
VI: Người dân thị trấn thích ăn bít tết dày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
分厚い本だな。
Quyển sách này dày thật.
彼は分厚い眼鏡をかけています。
Anh ấy đeo cặp kính dày.
トムは分厚い眼鏡をかけている。
Tom đeo kính dày.
氷は、その上を歩けるほど分厚かった。
Lớp băng dày đến mức có thể đi bộ trên đó.
一週間じゃ、そんな分厚い本読めないよ。
Không thể đọc hết quyển sách dày như vậy trong một tuần.
こっちの本の方があっちのより分厚いよ。
Cuốn sách này dày hơn cuốn kia.
彼は分厚いめがねをかけた小柄な老人だった。
Anh ấy là một người già thấp bé, đeo kính dày.
こんな分厚い本、誰が読むんだろうね。
Ai sẽ đọc một quyển sách dày cộm thế này nhỉ?
あなたは、あの分厚い本を読んだのですか。
Bạn đã đọc cuốn sách dày đó chưa?
一週間でこんな分厚い本を読むなんて俺には無理だ。
Tôi không thể đọc hết quyển sách dày như thế này trong một tuần.