生意気
[Sinh Ý Khí]
なまいき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hỗn xược; xấc xược; láo xược; táo bạo; tự mãn; trơ tráo
JP: 彼は父親に生意気な事を言った。
VI: Anh ấy đã nói những lời hỗn xược với cha.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全く生意気だ。
Thật là kiêu căng.
大人をからかうなんて生意気だ。
Chọc ghẹo người lớn thật là hỗn láo.
彼をからかうなんて生意気だ。
Trêu chọc anh ấy thật là hỗn láo.
生意気を言うんじゃない。
Đừng có nói càn.
あいつの生意気な話し方が嫌いだ。
Tôi ghét cách nói kiêu căng của thằng bé đó.
これ以上生意気言うとたたくぞ。
Nếu bạn còn hỗn xược, tôi sẽ đánh bạn đấy.
生意気な人間は誰からも嫌われる。
Những người kiêu ngạo bị mọi người ghét bỏ.
生意気にも彼は私の申し出を断った。
Một cách hỗn xược, anh ấy đã từ chối lời đề nghị của tôi.
私が彼女に求婚していたら、生意気な奴らが割り込んできた。
Khi tôi định cầu hôn cô ấy, một tên kiêu ngạo đã xen vào.
私の前で生意気な口をきくんじゃないぞ、さもないと痛い目にあうからな。
Đừng có nói càn trước mặt tôi, không thì sẽ gặp họa đó.