高等 [Cao Đẳng]

こうとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

cao cấp

JP: 人類じんるい高等こうとう哺乳ほにゅう動物どうぶつである。

VI: Loài người là loài động vật có vú cao cấp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ高等こうとう学校がっこう生徒せいとではありません。
Anh ấy không phải là học sinh trung học.
メアリーはカトリックけい高等こうとう学校がっこうきました。
Mary đã học ở trường trung học Công giáo.
今日きょうおおくのひと高等こうとう教育きょういくけている。
Ngày nay, nhiều người đã nhận được giáo dục đại học.
そのくに高等こうとう教育きょういく社会しゃかいわりつつある。
Quốc gia đó đang dần trở thành một xã hội giáo dục đại học.
高等こうとう学校がっこうでは英語えいご数学すうがく重視じゅうしされている。
Ở trường trung học, tiếng Anh và toán học được coi trọng.
政府せいふ提案ていあんひとつは高等こうとう学校がっこうにコンドームを配布はいふするというものである。
Một trong những đề xuất của chính phủ là phát condom miễn phí tại các trường trung học.
日本語にほんご高等こうとう学校がっこうおしえられていないから、わたし一人ひとり勉強べんきょうする。
Tiếng Nhật không được dạy ở trường trung học, nên tôi tự học một mình.
かれ全国ぜんこく高等こうとう学校がっこう総合そうごう体育たいいく大会たいかいボクシング競技きょうぎ大会たいかい参加さんかしました。
Anh ấy đã tham gia giải đấu quyền anh trong khuôn khổ Đại hội Thể thao tổng hợp trường trung học cấp quốc gia.

Hán tự

Từ liên quan đến 高等

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 高等
  • Cách đọc: こうとう
  • Loại từ: Danh từ; tính từ-na (thường làm tiền tố/định ngữ)
  • Nghĩa khái quát: bậc cao, trình độ cao (theo hệ thống/phân cấp); “higher”
  • Lĩnh vực: giáo dục, pháp lý, sinh học, tổ chức
  • Tổ hợp điển hình: 高等学校(高校), 高等教育, 高等裁判所, 高等生物, 高等専門学校(高専)

2. Ý nghĩa chính

- Chỉ bậc/ cấp độ cao trong một hệ thống phân loại chính thức (giáo dục, tòa án, sinh vật học). Thường đứng trước danh từ tạo thành thuật ngữ: 高等教育 (giáo dục bậc cao), 高等裁判所 (tòa thượng thẩm).

3. Phân biệt

  • 高等 vs 高度: 高度 nhấn mạnh tính “tiên tiến/phức tạp” của kỹ thuật/tri thức; 高等 mang nghĩa “bậc cao” trong hệ thống phân cấp.
  • 高等 vs 上級: 上級 là “trình độ cao” tương đối trong thang cấp (sơ-trung-cao) cho kỹ năng/hạng mục; 高等 thiên về thuật ngữ chính thức.
  • 高等学校 vs 高校: 高校 là cách gọi rút gọn, thông dụng hơn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Thường làm tiền tố: 高等教育, 高等生物, 高等裁判所, 高等部.
  • Dạng tính từ-na ít dùng độc lập: 高等な知識 (có thể, nhưng thường dùng 高度な知識 hơn).
  • Ngữ cảnh trang trọng, văn bản pháp lý/giáo dục, sách giáo khoa.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
初等 Đối nghĩa bậc sơ đẳng Trong giáo dục: tiểu học, nền tảng.
中等 Đối nghĩa bậc trung học Giữa sơ và cao.
高度 Phân biệt mức độ cao, tiên tiến Thiên về tính chất, không phải bậc hệ thống.
上級 Gần nghĩa trình độ cao Dùng cho cấp độ kỹ năng/lớp học.
高等学校(高校) Liên quan trường trung học phổ thông Thuật ngữ giáo dục phổ biến.
高等裁判所 Liên quan Tòa thượng thẩm Thuật ngữ pháp lý.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 高: cao. Âm On: コウ.
  • 等: đẳng, bậc, cấp. Âm On: トウ.
  • Kiểu cấu tạo: từ ghép Hán Nhật, nghĩa “bậc/cấp cao”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi mô tả chương trình học, người Nhật ưu tiên dùng 高等教育/初等教育/中等教育 theo khung hệ thống. Nếu muốn khen một kỹ thuật “rất tiên tiến”, chọn 高度な技術; còn khi nói “bậc học cao” thì dùng 高等教育.

8. Câu ví dụ

  • 彼は高等教育の政策に詳しい。
    Anh ấy am hiểu chính sách giáo dục bậc cao.
  • 兄は高等学校で物理を教えている。
    Anh trai tôi dạy vật lý ở trường trung học phổ thông.
  • この生物は高等生物に分類される。
    Sinh vật này được phân loại là sinh vật bậc cao.
  • 彼女は高等裁判所で働いている。
    Cô ấy làm việc tại tòa thượng thẩm.
  • 専門的な訓練は高等教育の一部だ。
    Đào tạo chuyên môn là một phần của giáo dục bậc cao.
  • この学校には高等部と中等部がある。
    Trường này có bộ phận bậc cao và bậc trung.
  • 国は高等教育への投資を拡大している。
    Nhà nước đang mở rộng đầu tư cho giáo dục bậc cao.
  • 高等な言語能力を測る試験が実施された。
    Đã tổ chức kỳ thi đo năng lực ngôn ngữ bậc cao.
  • 彼は高等専門学校を卒業した。
    Anh ấy tốt nghiệp trường cao đẳng kỹ thuật.
  • この講義は高等数学の基礎を扱う。
    Bài giảng này đề cập nền tảng của toán học bậc cao.
💡 Giải thích chi tiết về từ 高等 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?