進歩的
[Tiến Bộ Đích]
しんぽてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Tính từ đuôi na
tiến bộ
JP: ホワイト氏は進歩的な政治家だ。
VI: Ông White là một chính trị gia tiến bộ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の思想は進歩的だ。
Tư tưởng của anh ấy rất tiến bộ.
彼女の考えは、いわゆる進歩的なものでした。
Ý kiến của cô ấy được coi là tiến bộ.
彼の考えはいわゆる進歩的なものだった。
Ý tưởng của anh ấy được gọi là tiến bộ.
彼は過激とは言わないまでも非常に進歩的だ。
Anh ấy không phải là người cực đoan nhưng rất tiến bộ.
彼の思想は進歩的過ぎて普通の人達には受け入れられなかった。
Tư tưởng của anh ấy tiến bộ quá mức đến nỗi người thường không thể chấp nhận được.
ほとんどの科学的進歩は当然のことについての発見に過ぎない。
Hầu hết các tiến bộ khoa học chỉ là phát hiện ra những điều hiển nhiên.
科学的知識は16世紀以来大いに進歩してきた。
Kiến thức khoa học đã tiến bộ rất nhiều kể từ thế kỷ 16.
アマゾンのジャングルやニューギニア島には、いわゆる原始的な文化があり、ヨーロッパやアジアやアフリカにはいわゆる進歩した文化がある。しかし、このいずれの文化の言語も同じように進歩しており、複雑なのである。
Trong khi rừng Amazon và đảo New Guinea có những nền văn hóa gọi là nguyên thủy, thì châu Âu, châu Á và châu Phi lại có những nền văn hóa tiến bộ hơn. Tuy nhiên, ngôn ngữ của mọi nền văn hóa đều tiến bộ và phức tạp như nhau.
さらに私は今晩、アメリカで生きた100年以上の間にクーパーさんが目にした、ありとあらゆる出来事を思っています。心を破られるほどの悲しみ、そして希望。困難と、そして進歩。そんなことはできないと言われ続けたこと。にもかかわらず、ひたむきに前進し続けた人たちのこと。あのいかにもアメリカ的な信条を掲げて。Yes we can。私たちにはできる、と。
Hơn nữa, tôi đang nghĩ về tất cả những sự kiện mà ông Cooper đã chứng kiến trong hơn 100 năm sống ở Mỹ vào đêm nay. Những nỗi buồn tan nát cõi lòng và cả hy vọng. Những khó khăn và tiến bộ. Những lời nói rằng điều đó là không thể. Dù vậy, những người đã kiên trì tiến về phía trước, với niềm tin chính là điều rất Mỹ đó. Yes we can. Chúng ta có thể làm được.