意味深い
[Ý Vị Thâm]
いみぶかい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
sâu sắc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
聴衆は彼の意味深い講演に感銘を受けた。
Khán giả đã ấn tượng sâu sắc với bài nói chuyện đầy ý nghĩa của anh ấy.
あのドラマ、最後にいつも意味深な言葉を言って終わるよね。
Bộ phim đó, cuối cùng luôn kết thúc bằng những lời nói sâu sắc.