希薄 [Hy Bạc]
稀薄 [Hi Bạc]
きはく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

loãng; yếu; thưa thớt

JP: たかのぼるにつれて、空気くうき希薄きはくになる。

VI: Càng leo cao, không khí càng loãng.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thiếu; không đủ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

高山こうざんでは空気くうき希薄きはくになる。
Ở vùng núi cao, không khí trở nên loãng.
今日きょうオゾンそう希薄きはくになりつつある。
Ngày nay, tầng ozon đang dần trở nên mỏng manh.
たかがればがるほど空気くうき希薄きはくになる。
Càng lên cao, không khí càng loãng.
コミュニケーションの方法ほうほう多種たしゅにわたって増加ぞうかする一方いっぽう人間にんげん関係かんけい希薄きはくなものになりつつある。まさに本末転倒ほんまつてんとうだ。
Trong khi phương thức giao tiếp ngày càng đa dạng và tăng lên thì mối quan hệ giữa người với người lại đang trở nên nhạt nhẽo. Đúng là đầu voi đuôi chuột.

Hán tự

Hy hy vọng; hiếm
Bạc pha loãng; mỏng; yếu (trà); cỏ lau
Hi hiếm; loãng

Từ liên quan đến 希薄