主流
[Chủ Lưu]
しゅりゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
dòng chính
JP: ユダヤ正統派の主流から外れた部分においては、黙示録はある種の運動に対して、より成功を収めたのである。
VI: Trong phần lệch lạc khỏi chính thống của đạo Do Thái, khải hoàn đã đạt được thành công hơn đối với một số phong trào nhất định.
Danh từ chung
dòng chính (sông)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本はこうした判子が使われていますが、外国はサインが主流です。
Ở Nhật Bản người ta sử dụng con dấu, còn ở nước ngoài thì chữ ký là chính.