一円 [Nhất Viên]
いちえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

một yên

JP:えんたりとも無駄むだ使づかいはできない。

VI: Không thể lãng phí một yên.

Hậu tốTrạng từ

khắp khu vực

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いちえんだま原価げんかは3えんです。
Giá thành của một đồng một yên là ba yên.
いちえんだまつくるのに3えんかかります。
Chi phí để sản xuất một đồng một yên là ba yên.
チケットは1まい500えんです。
Một vé có giá 500 Yên.
費用ひよういち人頭じんとういちまんえんです。
Chi phí là mười nghìn yên mỗi người.
チケットは1まい20えんです。
Giá một vé là 20 Yên.
切符きっぷは1まい1000えんです。
Một tấm vé là 1000 yên.
えん1971年せんきゅうひゃくななじゅういちねん12月じゅうにがつ18日じゅうはちにち、1ドル360えんから308えん切上きりあげられた。
Vào ngày 18 tháng 12 năm 1971, yên đã được định giá lại từ 360 yên một đô la lên 308 yên.
このロープは1メートル200えんです。
Sợi dây này giá 200 yên một mét.
1ヶ月いっかげつ15まんえんでは生活せいかつできない。
Một tháng 150 nghìn Yên thì không đủ sống cho chúng tôi.
今日きょうのレートは1ドル140えんです。
Tỷ giá hôm nay là 140 yên cho 1 đô la.

Hán tự

Nhất một
Viên vòng tròn; yên; tròn

Từ liên quan đến 一円