丁度
[Đinh Độ]
恰度 [Kháp Độ]
恰度 [Kháp Độ]
ちょうど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chính xác; đúng; vừa; kịp thời; may mắn
JP: 私達はちょうど食事を終えた所です。
VI: Chúng ta vừa mới ăn xong.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
giống như; như thể; như là
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
丁度欲しかった物です。
Đó chính xác là thứ tôi muốn.
肩慣らしには丁度いいかも。
Có thể đây là bài tập khởi động phù hợp cho vai.
電車は丁度出たところだ。
Tàu vừa mới khởi hành.
丁度いい大きさよ。
Vừa vặn đấy.
この手袋、丁度いい?
Đôi găng tay này vừa không?
丁度、ランチを食べてたんです。
Tôi đang ăn trưa.
丁度おじさんの家に行ってきたところ。
Tôi vừa mới đến nhà chú tôi.
私は丁度手紙を書こうとした。
Tôi đang định viết thư.
ねこが私のそばを丁度今横切った。
Một con mèo vừa mới đi ngang qua tôi.
わたしは丁度シャワーを浴びているところでした。
Tôi đang tắm khi đó.