定める
[Định]
さだめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
quyết định; xác định
JP: ヘーゲルと同様に、パノフスキーの弁論方の概念は歴史があらかじめ定められた道程をたどるようにさせている。
VI: Giống như Hegel, khái niệm về phương pháp biện luận của Panofsky cũng khiến cho lịch sử diễn ra theo một quá trình đã được định trước.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thiết lập; đặt ra; quy định; cung cấp
JP: 職員の選考に関する規則を次のように定める。
VI: Quy tắc liên quan đến việc lựa chọn nhân viên được quy định như sau.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
mang lại hòa bình (cho); làm cho yên bình
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は的にねらいを定めた。
Cô ấy đã nhắm mục tiêu vào bia.
彼はライフルを取ってねらいを定めた。
Anh ấy đã cầm lấy súng trường và nhắm mục tiêu.
それは法律が定めていることである。
Đó là điều do luật định.
僕は的に向けて銃のねらいを定めた。
Tôi đã nhắm mục tiêu vào bia bằng súng.
神は人間はみな死ぬものと定めた。
Chúa đã định rằng tất cả con người đều phải chết.
神々は人間はみな死ぬものと定めた。
Các vị thần đã quyết định rằng con người đều phải chết.
8時に学校に行くのは定められたルールです。
Đi học lúc 8 giờ là quy định.
この法律が定めたのは、法貨以外での賃金支給は違法だということです。
Đạo luật này quy định rằng trả lương không bằng tiền mặt là bất hợp pháp.
青い色は喜びの源として神によって永久に定められている。
Màu xanh được Thiên Chúa định đoạt là nguồn của niềm vui mãi mãi.
その校長は生徒によい学校生活を提供することを目的として規則を定めた。
Hiệu trưởng đó đã đặt ra quy tắc với mục đích cung cấp một cuộc sống học đường tốt cho học sinh.