築き上げる
[Trúc Thượng]
きずきあげる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
xây dựng
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
xây dựng
JP: その男はおおきな財産を築き上げた。
VI: Người đàn ông ấy đã xây dựng một tài sản lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はすばらしい商売を築き上げている。
Anh ấy đang xây dựng một doanh nghiệp tuyệt vời.
その会社はフェアな取引で広く評判を築き上げている。
Công ty đó đã xây dựng uy tín rộng rãi qua giao dịch công bằng.
大統領の職を目指した人たちの中で、私は常に決して有力候補ではなかった。最初からたくさんの資金があったわけでもなければ、大勢の後援を受けていたわけでもありません。私たちの選挙戦はワシントンの広間で始まったわけではない。この選挙戦は(アイオワ州)デモインの裏庭で始まった。(ニューハンプシャー州)コンコードの居間で始まった。(サウスカロライナ州)チャールストンの玄関ポーチで始まったのです。この選挙戦は働く人たちがなけなしの貯金をはたいて、5ドルや10ドル、20ドルを提供して、そうやって築き上げていったものです。
Trong số những người đã từng tranh cử tổng thống, tôi chưa bao giờ là ứng viên sáng giá. Tôi không bắt đầu với nhiều tiền và không có sự ủng hộ của đông đảo mọi người. Chiến dịch tranh cử của chúng tôi không bắt đầu trong các phòng lớn ở Washington. Nó bắt đầu ở sân sau ở Des Moines, Iowa; trong phòng khách ở Concord, New Hampshire; trên hiên nhà ở Charleston, South Carolina. Chiến dịch này được xây dựng từ những người lao động đã sử dụng toàn bộ tiền tiết kiệm của họ để đóng góp 5, 10, 20 đô la.