工作
[Công Tác]
こうさく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thủ công
JP: 彼は工作に熟練している。
VI: Anh ấy rất thành thạo trong việc chế tạo.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
công việc; sản xuất
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thao tác; điều khiển
JP: 会計係が逮捕されたが、原因は彼の裏帳簿工作だという噂があった。
VI: Người phụ trách kế toán đã bị bắt, có tin đồn rằng nguyên nhân là do anh ta làm sổ sách giả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は工作がうまい。
Anh ấy giỏi làm đồ thủ công.
図画・工作って、好き?
Bạn có thích môn Mỹ thuật và Thủ công không?
自由工作って好き?
Bạn có thích làm đồ thủ công tự do không?
彼らは裏面工作をしている。
Họ đang tiến hành các hoạt động ngầm.
この手の工作はすぐにバレる。
Những trò gian lận kiểu này sẽ bị phát hiện ngay.
アリバイの偽装工作したところで、絶対どこかでボロが出るってわからないのかな。
Dù có cố gắng che giấu alibi đi chăng nữa, rồi sẽ có lúc lộ ra thôi.
首相がスキャンダルの隠蔽工作を図った結果、新聞が事件をつきとめたときには、事態をますます悪化させてしまった。
Thủ tướng đã cố gắng che đậy một vụ bê bối, khiến tình hình càng trở nên tồi tệ hơn khi báo chí phát hiện ra sự việc.
彼らが最終契約について協議している際、ある裏工作が進んでいた。賄賂が渡されたのだ。
Trong khi họ đang thảo luận về hợp đồng cuối cùng, một số hành động ngầm đã diễn ra, hối lộ đã được trao.
「夏休みの宿題って、何がでた?」「夏休み帳と漢字・計算ドリル、あとは自由工作と絵日記がでた」「お決まりのものだけね。健太は?」「僕は、絵日記はさすがになかったけど、自由研究と読書感想文がでてた。読書感想文とかめんどくさいんだけど」「頑張って」
"Bài tập hè của bạn có gì không?" "Có sổ tay hè, luyện chữ Hán và tính toán, còn lại là làm tự do và nhật ký tranh ảnh." "Toàn những thứ quen thuộc thôi nhỉ. Còn Kenta thì sao?" "Tớ thì không có nhật ký tranh ảnh, nhưng có dự án tự do và bài cảm nhận sách. Bài cảm nhận sách thật là phiền phức." "Cố lên nhé."