生み
[Sinh]
産み [Sản]
産み [Sản]
うみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sinh
JP: その生みの国であるドイツでは、ホット・ドッグは「フランクフルター」と呼ばれていた。
VI: Ở Đức, quê hương của nó, hot dog từng được gọi là "Frankfurter".
Danh từ chung
tạo ra
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
生みたての卵が欲しい。
Tôi muốn có trứng mới đẻ.