創出
[Sáng Xuất]
そうしゅつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sáng tạo; tạo ra
JP: ここでの問題は、社会のトレンドを概観できるような枠組みを創出することである。
VI: Vấn đề ở đây là tạo ra một khuôn khổ có thể tổng quan về xu hướng xã hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
政府の投資は多くの雇用を創出するだろう。
Đầu tư của chính phủ sẽ tạo ra nhiều việc làm.
観光事業が多数の新規雇用を創出した。
Ngành du lịch đã tạo ra nhiều việc làm mới.
アメリカでは、過去20年間で2000万の新規雇用が創出されたが、そのほとんどはサービス部門におけるものである。
Ở Mỹ, trong 20 năm qua đã tạo ra 20 triệu việc làm mới, phần lớn trong số đó thuộc về ngành dịch vụ.