創造 [Sáng Tạo]

そうぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sáng tạo

JP: かみ自分じぶんかたちひと創造そうぞうされた。

VI: Chúa đã tạo ra con người theo hình ảnh của Ngài.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Sáng Tạo (bởi Chúa)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

創造そうぞうりょくはたらかさなければならない。
Cần phải phát huy sức sáng tạo.
かみ世界せかい創造そうぞうした。
Chúa đã tạo ra thế giới.
創造そうぞうせつ擬似ぎじ科学かがくだ。
Thuyết tạo hóa là phản khoa học.
かみ宇宙うちゅう創造そうぞうした。
Chúa đã tạo ra vũ trụ.
創造そうぞうせいゆたかなやっこだな。
Thật là một người sáng tạo.
トムは創造そうぞうせいんでいる。
Tom rất sáng tạo.
言語げんご習得しゅうとくには創造そうぞうりょく必要ひつようだ。
Việc học ngôn ngữ cần có sự sáng tạo.
トムはとても創造そうぞうせいのあるひとだ。
Tom là một người rất sáng tạo.
かみてん創造そうぞうした。
Chúa đã tạo ra "Trời" và "Đất".
かみは、この6日間むいかかん創造そうぞうした。
Chúa đã tạo ra thế giới này trong sáu ngày.

Hán tự

Từ liên quan đến 創造

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 創造
  • Cách đọc: そうぞう
  • Loại từ: danh từ, động từ nhóm 3 (〜する)
  • Lĩnh vực: nghệ thuật, kinh doanh, triết học, đổi mới
  • Sắc thái: trang trọng; đối lập kinh điển với 想像 (tưởng tượng)

2. Ý nghĩa chính

- Sáng tạo: làm ra cái mới chưa từng có; tạo ra giá trị/ý tưởng/sản phẩm mới. Ví dụ: 価値を創造する (tạo ra giá trị), 世界を創造した神 (thần tạo hóa).

3. Phân biệt

  • 創造 vs 想像: 創造 = “tạo ra cái mới thực sự tồn tại/giá trị mới”; 想像 = “tưởng tượng trong đầu”.
  • 創作: sáng tác (văn học, nghệ thuật) – phạm vi hẹp hơn, thiên về tác phẩm.
  • 創出: “tạo ra” dùng nhiều trong kinh doanh (giá trị, nhu cầu, việc làm) – sắc thái thực dụng.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: N を 創造する / N の 創造; 創造性 (tính sáng tạo), 創造力 (năng lực sáng tạo), 創造的 (mang tính sáng tạo).
  • Ngữ cảnh: đổi mới sản phẩm, thiết kế, nghệ thuật, triết học tôn giáo.
  • Collocation: 価値/新市場/文化/物語/世界観/体験 + を創造する.
  • Biểu đạt đánh giá: 創造性が高い/豊かな, 創造的破壊 (creative destruction).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
想像Đối chiếuTưởng tượngTrong tâm trí, không nhất thiết trở thành hiện thực.
創作Liên quanSáng tácTập trung vào tác phẩm nghệ thuật/văn học.
創出Gần nghĩaTạo ra (giá trị)Ngữ cảnh kinh doanh, chính sách.
発明Liên quanPhát minhTạo ra kỹ thuật mới mang tính kỹ thuật.
生成Liên quanSinh thànhTạo ra (tự nhiên/kỹ thuật số, AI生成).
クリエイティビティLiên quanTính sáng tạoTừ vay mượn, dùng trong business/thiết kế.
破壊Đối nghĩaPhá hủyĐi ngược lại việc tạo ra.
模倣Đối nghĩaMô phỏng, bắt chướcKhông sáng tạo cái mới.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 創: sáng, khởi tạo
  • 造: tạo, chế tác, làm ra
  • Ghép nghĩa: “tạo ra cái mới” → sáng tạo.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong doanh nghiệp Nhật, cụm “価値の創造” gần như là khẩu hiệu mặc định. Để viết tự nhiên, hãy ghép danh từ cụ thể: “顧客体験の創造”, “新規需要の創造”. Khi so sánh với 想像, bạn có thể nhớ mẹo: chữ 造 có bộ 辶 (bước đi) – “đi ra thế giới bên ngoài”, còn 想 là “trong tâm trí”.

8. Câu ví dụ

  • 私たちは社会に新しい価値を創造したい。
    Chúng tôi muốn tạo ra giá trị mới cho xã hội.
  • このデザインは機能美の創造に成功している。
    Bản thiết kế này đã thành công trong việc tạo ra vẻ đẹp chức năng.
  • 伝統と革新の融合から独自文化が創造された。
    Từ sự hòa quyện truyền thống và đổi mới đã tạo nên văn hóa độc đáo.
  • AIは新たな表現を創造する強力な道具だ。
    AI là công cụ mạnh mẽ để tạo ra cách biểu đạt mới.
  • 企業の使命は顧客体験の創造にある。
    Sứ mệnh của doanh nghiệp nằm ở việc tạo ra trải nghiệm khách hàng.
  • 作家は小説の世界観をゼロから創造した。
    Nhà văn đã tạo ra thế giới quan của tiểu thuyết từ con số 0.
  • 彼の発明は雇用の創造にもつながった。
    Phát minh của anh ấy cũng dẫn đến tạo ra việc làm.
  • 自然は絶えず新しい形を創造している。
    Tự nhiên không ngừng tạo ra các hình thái mới.
  • 単なる改良ではなく、価値の創造を目指す。
    Không chỉ cải tiến, mà hướng tới tạo ra giá trị.
  • 神話では神が世界を創造したと語られる。
    Trong thần thoại kể rằng thần đã tạo ra thế giới.
💡 Giải thích chi tiết về từ 創造 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?