作り上げる
[Tác Thượng]
創り上げる [Sáng Thượng]
造り上げる [Tạo Thượng]
創り上げる [Sáng Thượng]
造り上げる [Tạo Thượng]
つくりあげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
xây dựng; hoàn thành; tạo dựng; tạo ra; lắp ráp
JP: 同社は新製品を作り上げた。
VI: Công ty đã tạo ra một sản phẩm mới.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bịa đặt; sáng tạo; phát minh; dựng lên
JP: 彼は王についての物語を作り上げた。
VI: Anh ấy đã sáng tạo ra một câu chuyện về vua.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
科学が我々の生活様式を作り上げる。
Khoa học đã tạo nên lối sống của chúng ta.
彼の性格は子供時代に作り上げられた。
Tính cách của anh ấy được hình thành từ thời thơ ấu.
彼はその犬についての物語を作り上げた。
Anh ấy đã bịa ra câu chuyện về con chó đó.
新社長は、会社の体質を堅固なものに作り上げた。
Giám đốc mới đã xây dựng công ty thành một thể chế vững chắc.
会社の中には、従業員が有給休暇を積極的に夏休みに使えるように制度を作り上げているところもある。
Có công ty đã thiết lập hệ thống để nhân viên có thể sử dụng kỳ nghỉ có lương vào mùa hè một cách tích cực.
祖母はもうこの世にはいませんが、いま見守ってくれているはずです。私という人間を作り上げてくれたほかの家族と一緒に、祖母は見守ってくれています。今夜ここに家族のみんながいたらいいのに。それは少し寂しい。両親や祖父母が私に与えてくれたものは、あまりに計り知れない。妹のマヤ、姉のアルマ、そして兄弟や姉妹全員に。これまで支えてくれて本当にありがとう。みんなに感謝します。
Bà ngoại tôi không còn trên cõi đời này nữa, nhưng tôi tin rằng bà đang theo dõi tôi. Cùng với những thành viên khác trong gia đình đã góp phần tạo nên con người tôi, bà đang theo dõi tôi. Ước gì tối nay tất cả mọi người trong gia đình đều có mặt ở đây. Điều đó làm tôi hơi buồn. Những gì cha mẹ và ông bà tôi đã trao cho tôi là vô cùng to lớn. Em gái Maya, chị gái Alma và tất cả anh chị em của tôi. Cảm ơn các bạn rất nhiều đã ủng hộ tôi. Tôi biết ơn tất cả mọi người.