産出
[Sản Xuất]
さんしゅつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sản xuất; sản lượng; sản xuất ra
JP: この畑は良質の作物を産出する。
VI: Cánh đồng này sản xuất nông sản chất lượng cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その油井はたくさんの原油を産出する。
Giếng dầu đó sản xuất ra rất nhiều dầu thô.
この地方は貴重な鉱物を産出します。
Khu vực này sản xuất các khoáng sản quý.
その土地は穀類を豊富に産出する。
Mảnh đất đó sản xuất nhiều loại ngũ cốc.
それぞれの畑はどのくらいの小麦を産出しますか。
Mỗi cánh đồng sản xuất bao nhiêu lúa mì?
原油は精製されて多くの製品を産出する。
Dầu thô được tinh chế để sản xuất nhiều sản phẩm.
この農園は我々の必要を満たすだけの果実を産出する。
Trang trại này sản xuất đủ trái cây để đáp ứng nhu cầu của chúng ta.
隣の人の土地は自分の土地より優れた穀物を産出する。
Đất của người hàng xóm sinh ra loại ngũ cốc tốt hơn đất của tôi.
この農園は私たちの必要を満たすに足るだけの野菜を産出する。
Trang trại này sản xuất đủ rau củ để đáp ứng nhu cầu của chúng ta.
この油田はかつては現在の何十倍もの石油を産出したものだ。
Mỏ dầu này từng sản xuất dầu gấp nhiều lần so với hiện tại.
それはより多くの二酸化炭素の産出につながり、それが世界的な温暖化の原因になる主な気体なのだ。
Điều đó dẫn đến việc sản xuất nhiều khí carbon dioxide hơn, đó là loại khí chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.