新築 [Tân Trúc]
しんちく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tòa nhà mới; công trình mới

JP: いえ新築しんちくちゅうです。

VI: Chúng tôi đang xây nhà mới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まえんちって、新築しんちく
Nhà bạn mới xây à?
トムのいえ新築しんちくなの?
Nhà của Tom là nhà mới xây à?
息子むすこいえ新築しんちくしてあげた。
Tôi đã xây dựng một ngôi nhà mới cho con trai.
かれらは校舎こうしゃ新築しんちく計画けいかくてた。
Họ đã lập kế hoạch xây dựng một ngôi trường mới.
わたしいえまえにビルが新築しんちくちゅうです。
Trước nhà tôi đang xây dựng một tòa nhà mới.
収入しゅうにゅうえるまでは、いえ新築しんちくするなんて不可能ふかのうだ。
Cho đến khi thu nhập tăng, việc xây nhà mới là điều không thể.
かれ新築しんちくいえ火災かさい保険ほけんをかけた。
Anh ấy đã mua bảo hiểm cháy cho ngôi nhà mới xây.
それらの新築しんちくいえはみなおなたかさである。
Tất cả những ngôi nhà mới xây đó đều cùng chiều cao.
かれ概算がいさんによるといえ新築しんちく費用ひようは3000まんえんです。
Theo ước tính của anh ấy, chi phí xây dựng ngôi nhà mới là 30 triệu yên.
一体全体いったいぜんたいどうして新築しんちくしたいえってしまったんですか。
Tại sao bạn lại bán căn nhà mới xây của mình?

Hán tự

Tân mới
Trúc chế tạo; xây dựng; xây dựng

Từ liên quan đến 新築