確定
[Xác Định]
かくてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
quyết định; xác nhận
JP: 月曜までに確定見積もりが必要です。
VI: Tôi cần báo giá chính xác trước thứ Hai.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼がアメリカに行くのは、確定している。
Việc anh ấy đi Mỹ đã được quyết định.
年間所得が1500万円を越す人は毎年3月に確定申告しなければならない。
Những người có thu nhập hàng năm trên 15 triệu yên phải nộp báo cáo thuế vào tháng 3 hàng năm.
不規則銀河とは構造が不確定であり、若い恒星や塵、ガスを大量に含む。
Thiên hà không đều là loại thiên hà có cấu trúc không chắc chắn, chứa nhiều sao trẻ, bụi và khí.
ちなみにここ一週間は、例えばフラグが立っていようとも、Hシーンが無い事は確定事項だからな。暫くの間、辛抱な!
Nhân tiện thì, dù có cắm bao nhiêu cờ đi nữa, tuần này chắc chắn sẽ không có cảnh 18+ đâu nhé. Vậy nên chịu khó nhịn một thời gian đi!