収まり
[Thu]
納まり [Nạp]
治まり [Trị]
納まり [Nạp]
治まり [Trị]
おさまり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
kết thúc
Danh từ chung
cân bằng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここには収まらないわ。
Chỗ này không đủ chỗ.
荷物が郵便受けに収まらないよ。
Hành lý không vừa với hộp thư đâu.
夜には強風も収まった。
Vào buổi tối, gió mạnh cũng đã lắng xuống.
最後にはうまく収まるだろう。
Cuối cùng mọi thứ sẽ ổn thôi.
やっと揺れが収まった。
Cuối cùng thì cái rung cũng đã dừng lại.
彼は外務大臣に収まった。
Anh ấy đã trở thành Bộ trưởng Ngoại giao.
収まる気配が一切ない。
Không có dấu hiệu nào cho thấy sẽ dừng lại.
彼女の恐怖は次第に収まった。
Dần dần nỗi sợ hãi của cô ấy đã lắng xuống.
二人は元の鞘に収まった。
Hai người họ đã hòa giải với nhau.
口論が収まったので、彼は帰宅した。
Cuộc cãi vã đã lắng xuống nên anh ấy đã về nhà.