バランス
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

cân bằng

JP: 鞍馬あんばは、ちからよりもバランス感覚かんかく必要ひつようです。

VI: Cưỡi ngựa đòi hỏi cảm giác cân bằng hơn là sức mạnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはバランスをもどした。
Tom đã lấy lại thăng bằng.
かれはバランスをくずしてたおれた。
Anh ấy đã mất thăng bằng và ngã.
トムはバランスをくずしてころんだ。
Tom đã mất thăng bằng và ngã.
ボートは定員ていいんオーバーでバランスをうしなった。
Con thuyền mất thăng bằng do quá tải.
かれはバランスをうしなって自転車じてんしゃからちた。
Anh ấy đã mất thăng bằng và ngã khỏi xe đạp.
積荷つみにのバランスがれなくてふね転覆てんぷくした。
Do mất cân bằng hàng hóa, con tàu đã bị lật.
自然しぜんかいのバランスはとてもこわれやすい。
Sự cân bằng của thế giới tự nhiên rất dễ bị phá vỡ.
アシカはおおきなボールのうえでうまくバランスをった。
Con hải cẩu đã cân bằng trên quả bóng lớn một cách khéo léo.
大半たいはんひとがバランスのとれた食事しょくじっていない。
Hầu hết mọi người không có chế độ ăn cân bằng.
これらのものがバランスのとれた食事しょくじ構成こうせいする。
Những thứ này tạo thành một bữa ăn cân bằng.

Từ liên quan đến バランス