平衡
[Bình Hoành]
へいこう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
cân bằng; thăng bằng
JP: 彼は体の平衡を失って、ひっくり返った。
VI: Anh ta mất thăng bằng và ngã nhào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は平衡を失ってはしごから落ちた。
Anh ấy đã mất thăng bằng và rơi xuống từ thang.