響く [Hưởng]
ひびく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

vang vọng; được nghe từ xa

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

vang dội; rung chuyển; rung động

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

đến (nhà); ở lại (với ai đó)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

có ảnh hưởng; gây ấn tượng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

気苦労きぐろうかれからだひびいた。
Lo lắng đã ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy.
睡眠すいみん不足ふそくひびいてきた。
Thiếu ngủ bắt đầu ảnh hưởng đến tôi.
ガラガラ、というおとひびわたった。
Tiếng lách cách vang vọng khắp nơi.
出席しゅっせき状況じょうきょう最終さいしゅう成績せいせきひびきます。
Tình trạng điểm danh sẽ ảnh hưởng đến điểm số cuối cùng của bạn.
会堂かいどうかねおとひびわたった。
Tiếng chuông vang vọng khắp hội trường.
彼女かのじょこえ家中いえじゅうひびわたりました。
Tiếng của cô ấy vang vọng khắp nhà.
彼女かのじょうつくしいこえみみにとても心地ここちよくひびいた。
Giọng hát tuyệt đẹp của cô ấy vang vọng rất dễ chịu trong tai tôi.
まえのメールがきつくひびかなかったことをねがっています。
Tôi hy vọng email trước không làm bạn khó chịu.
かれはいいね。てばひびくようにすぐうごいてくれるよ。
Anh ấy tuyệt lắm. Chỉ cần nói là anh ấy sẵn sàng hành động ngay.
サボったりしたら・・・、内申ないしんひびいてもおかしくないとおもいませんか?
Nếu bạn bỏ bê việc học, điểm số của bạn cũng sẽ bị ảnh hưởng chứ?

Hán tự

Hưởng vang vọng

Từ liên quan đến 響く