影響力
[Ảnh Hưởng Lực]
えいきょうりょく
Danh từ chung
sức ảnh hưởng
JP: 彼の意見には強い影響力がある。
VI: Ý kiến của anh ấy có ảnh hưởng mạnh mẽ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたに影響力はない。
Bạn không có ảnh hưởng gì cả.
彼は大変影響力のある人物です。
Anh ấy là một nhân vật rất có ảnh hưởng.
彼の影響力は未だ衰えていない。
Ảnh hưởng của anh ấy vẫn chưa suy giảm.
あなたが思っているほど私は影響力がない。
Tôi không có nhiều ảnh hưởng như bạn nghĩ đâu.
マスコミは選挙の結果に大きな影響力を持つ。
Truyền thông có ảnh hưởng lớn đến kết quả bầu cử.
委員会での彼の影響力は弱まっていった。
Ảnh hưởng của anh ấy trong ủy ban đã dần suy yếu.
選挙の結果に及ぼすマスコミの影響力は大きい。
Ảnh hưởng của truyền thông đối với kết quả bầu cử là rất lớn.
彼は医学会に多大な影響力を持っている。
Anh ấy có ảnh hưởng lớn đến hội đồng y khoa.
彼は医学界に多大な影響力を持っている。
Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong giới y khoa.
彼は実業界に強い影響力を持っている。
Anh ấy có ảnh hưởng mạnh mẽ trong giới kinh doanh.