権威
[Quyền Uy]
けんい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
uy quyền; quyền lực; ảnh hưởng; uy tín
JP: 学生たちは権威に反抗した。
VI: Học sinh đã phản kháng lại quyền lực.
JP: その建築家は権威ある賞を受賞したことを自慢した。
VI: Kiến trúc sư đó đã khoe về việc nhận được một giải thưởng uy tín.
Danh từ chung
chuyên gia; người có thẩm quyền
JP: その教授はシェイクスピアの権威である。
VI: Vị giáo sư đó là một chuyên gia về Shakespeare.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は刑法の権威だ。
Ông ấy là một nhà chức trách thực thi pháp luật về hình sự.
彼は人文学の権威だ。
Anh ấy là một chuyên gia về khoa học nhân văn.
少年にとって父親は権威だった。
Đối với cậu bé, cha là một người có uy quyền.
私の兄は哲学の権威だ。
Anh trai tôi là một chuyên gia về triết học.
彼は中国に関する権威だ。
Anh ấy là chuyên gia về Trung Quốc.
ナポレオンは権威がある男だった。
Napoleon là một người đàn ông có uy quyền.
彼は経済学の権威です。
Anh ấy là chuyên gia kinh tế.
私の兄は哲学の権威者である。
Anh trai tôi là chuyên gia về triết học.
その学者は財政政策の権威である。
Nhà học giả đó là chuyên gia về chính sách tài chính.
彼らは彼を権威者とみなした。
Họ coi anh ta như một người có thẩm quyền.