職権 [Chức Quyền]
しょっけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

quyền hạn (chính thức); quyền hạn theo chức vụ; quyền lực

JP: かれ職権しょっけん乱用らんようする。

VI: Anh ấy đã lạm dụng quyền lực.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ジムは職権しょっけん乱用らんよう免職めんしょくになった。
Jim đã bị sa thải vì lạm dụng quyền hạn.
課長かちょう職権しょっけん乱用らんようすることがきなようだね。
Hình như ông trưởng phòng thích lạm dụng quyền lực.
あの政治せいじ職権しょっけん乱用らんよう国民こくみん反感はんかんった。
Vị chính trị gia đó đã gây phẫn nộ trong dân chúng vì lạm dụng quyền lực.
このテレビドラマの警官けいかん職権しょっけん乱用らんようする汚職おしょく警官けいかんみたいです。
Cảnh sát trong bộ phim truyền hình này giống như một sĩ quan tham nhũng lạm dụng quyền lực.

Hán tự

Chức công việc; việc làm
Quyền quyền lực; quyền hạn; quyền lợi

Từ liên quan đến 職権